Phòng Khảo nghiệm xây dựng quy trình Khảo nghiệm
Đê thuận lợi cho công tác Khảo nghiệm phân bón và thực hiện theo đúng
Nghị định 202/2013/NĐ-CP, Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn một số điều
của Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Phòng Khảo
nghiệm phân bón đã xây dựng quy trình khảo nghiệm phân bón bao gồm 10 bước
trong đó chia ra làm 2 phần. Phần 1 mô tả về thủ tục hành chính trong công tác
khảo nghiệm phân bón (phần hồ sơ khảo nghiệm
đối với phân bón sản xuất trong nước và phân bón nhập khẩu...). Phần 2 là quy
trình thực hiện khảo nghiệm bắt đầu từ khâu tiếp nhận hồ sơ đến khâu Hoàn thiện
báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng và bàn giao toàn bộ hồ sơ cho khách hàng.
Trong phần 2, phòng cũng xây dựng được 20 biểu mẫu tương ứng với các bước thực
hiện trong quá trình làm khảo nghiệm.
Việc hoàn thiện được
quy trình khảo nghiệm phân bón không những giúp cho cán bộ Phòng thuận lợi,
chặt chẽ trong quá trình thực hiện Khảo nghiệm phân bón mà còn giúp cho lãnh
đạo Trung tâm trong quá trình kiểm tra, giám sát hoạt động của Phòng dễ dàng và
khoa học hơn.
Quy trình thực hiện đối với hoạt động khảo nghiệm
I. Thủ tục hành chính trong
công tác khảo nghiệm phân bón
1. Hồ sơ gồm
1.1 Phân bón mới tạo ra trong nước:
+ Giấy đăng ký kinh
doanh
+ Tài liệu kỹ thuật
liên quan tới phân bón cần khảo nghiệm ( Tên, thành phần phân bón cần khảo
nghiệm, hướng dẫn sử dụng, các cảnh báo an toàn...)
+ Cam kết của Công ty
về bản quyền, sở hữu loại phân khảo nghiệm (BM 01)
+ Đơn đăng ký khảo
nghiệm
1.2. Phân bón nhập khẩu
- Hồ sơ khách hàng phải cung cấp
+ Giấy đăng ký kinh
doanh
+ Giấy phép nhập khẩu
+ CGS hoặc tương đương
+ Thông báo kết quả
kiểm tra chất lương hàng hóa về loại phân bón nhập khẩu
+ Tài liệu kỹ thuật
liên quan tới phân bón cần khảo nghiệm ( Tên, thành phần phân bón cần khảo
nghiệm, hướng dẫn sử dụng, các cảnh báo an toàn...)
+ Đơn đăng ký khảo
nghiệm
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3. Thời gian xử lý hồ sơ khảo nghiệm: 1-3
ngày
4. Nơi tiếp nhận và trả kết quả xử lý hồ sơ:
Bộ phận một cửa
II. Quy trình thực hiện khảo nghiệm
TT
|
Nội dung công việc
|
Phòng chịu trách nhiệm chính
|
Phòng phối hợp
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận 1 cửa, phòng KHHCTH
|
|
1/2 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận (BM 02)
- Đơn đăng ký khảo nghiệm (BM
03)
|
2
|
Chuyển hồ sơ sang phòng khảo
nghiệm
|
Bộ phận 1 cửa, phòng KHHCTH
|
|
- Phiếu tiếp nhận
|
3
|
Xem xét thẩm định hồ sơ của
khách hàng
|
Phòng Khảo nghiệm phân bón
|
|
3-5 ngày
|
- Phiếu xử lý hồ sơ (BM 04)
|
4
|
Dự thảo hợp đồng, dự toán
|
Phòng KHHCTH
|
Phòng Khảo nghiệm
|
1 ngày
|
- Hợp đồng khảo nghiệm (BM 05)
- Dự toán.... ()
|
5
|
Ký kết hợp đồng với khách hàng
và bàn giao mẫu phân khảo nghiệm
|
Giám đốc
|
Phòng KHHCTH
Phòng khảo nghiệm
|
1 ngày
|
- Hợp đồng khảo nghiệm
- Biên bản giao nhận phân bón
khảo nghiệm giữa khách hàng và Trung tâm (BM 06)
|
6
|
Phê duyệt đề cương khảo nghiệm
|
Hội đồng KH
Phòng Khảo nghiệm
|
Phòng KHHCTH
|
5-7 ngày
|
- Đề cương KN (BM 07)
-Công văn đề nghị thành lập HĐ
( BM 08)
- Quyết định thành lập hội đồng
(BM 09)
- Biên bản họp hội đồng (BM 10)
- Phiếu đánh giá (BM 11)
|
7
|
Gửi mẫu phân khảo nghiệm đi phân tích
|
Phòng khảo nghiệm
|
Bộ phận 1 cửa
Phòng PT
|
15 ngày
|
- Phiếu nhận mẫu (BM 12)
- Kết quả phân tích
|
8
|
Khảo sát, chọn điểm khảo nghiệm
|
Phòng Khảo nghiệm
Điểm khảo nghiệm
|
Phòng KHHCTH
|
3-21 ngày
|
- Công văn gửi sở Nông nghiệp
nơi tiến hành khảo nghiệm (BM 13)
- Tình hình canh tác tại địa
phương (BM 14)
- Hợp đồng dịch vụ thuê khoán
chuyên môn (BM 15)
- Biên bản giao nhận mẫu phân
bón giữa Điểm Khảo nghiệm và Trung tâm (BM 16)
|
7
|
Theo dõi, đánh giá và ghi nhật
ký khảo nghiệm
|
Phòng Khảo nghiệm
Điểm khảo nghiệm
|
Phòng KHHCTH
|
6-17 tháng
|
- Nhật ký đồng ruộng (BM 17)
- Biên bản đánh giá chất lượng
nông sản
- Biên bản kiểm tra, đánh giá
khảo nghiệm phân bón của Sở NN&PTNT nơi bố trí khảo nghiệm
- Báo cáo khảo nghiệm điểm
|
8
|
Tổng hợp, viết báo cáo cho phân
bón khảo nghiệm
|
Phòng Khảo nghiệm phân bón
Điểm khảo nghiệm
|
Phòng KHHCTH
|
5- 7 ngày
|
- Thanh lý hợp đồng với điểm
khảo nghiệm (BM 18)
- Hoàn thiện báo cáo và các thủ
tục liên quan trình TT thông qua hội đồng
- Công văn đề nghị lập hội đồng
cơ sở đánh giá kết quả khảo nghiệm
|
9
|
Lập hội đồng cơ sở nghiệm thu
phân bón khảo nghiệm
|
Hội đồng
Phòng KHHCTH
|
Phòng Khảo nghiệm
|
5-7 ngày
|
- Quyết định thành lập hội đồng
cơ sở nghiệm thu PB khảo nghiệm
- Biên bản họp hội đồng cơ sở
nghiệm thu phân bón KN
- Phiếu đánh giá phân bón KN
|
10
|
Hoàn thiện BC theo yêu cầu của
hội đồng và bàn giao cho khách hàng
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm
phân bón (BM 19)
- Thanh lý Hợp đồng với khách
hàng có phân bón khảo nghiệm (BM 20)
- Biên bản bàn giao BC và các
tài liệu khảo nghiệm liên quan đến kết quả khảo nghiệm phân bón giữa Trung
tâm và cơ quan có phân bón khảo nghiệm.
|